Bạn có nhu cầu truy cập dữ liệu? Bạn đã có điện thoại 3G, đã có SIM Mobifone nhưng hiện có rất nhiều gói cước với cước 3g Mobifone khác nhau
Tên dịch vụ | Mã | Giá cước (VNĐ) | Chu kỳ (ngày) | SMS đăng ký | |
---|---|---|---|---|---|
Mobile Internet M10 | M10 | 10.000 | 30 | DK M10 gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Mobile Internet ZING | ZING | 15.000 | 30 | DK ZING gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Mobile Internet M25 | M25 | 25.000 | 30 | DK M25 gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Mobile Internet M50 | M50 | 50.000 | 30 | DK M50 gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Mobile Internet MIU | MIU | 70.000 | 30 | DK MIU gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Mobile Internet M120 | M120 | 120.000 | 30 | DK M120 gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Mobile Internet BMIU | BMIU | 200.000 | 30 | DK BMIU gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Gói 3MIU | 3MIU | 210.000 | 90 | DK 3MIU gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Gói 6MIU | 6MIU | 420.000 | 180 | DK 6MIU gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Gói 12MIU | 12MIU | 840.000 | 360 | DK 12MIU gởi 8024 | Đăng ký ngay |
Giá cước và dung lượng mỗi gói cước 3g dich vu Mobifone:
STT | Gói cước | Thời gian sử dụng | Giá cước (đồng) | Dung lượng miễn phí (sử dụng tốc độ tối đa) | Cước phát sinh ngoài gói |
I | Các gói cước không giới hạn dung lượng | ||||
1 | MIU | 30 ngày | 70.000 | 600 MB | Miễn phí |
2 | M120 | 120.000 | 1,5 GB | ||
3 | BMIU | 200.000 | 3 GB | ||
II | Các gói cước giới hạn dung lượng | ||||
4 | M10 | 30 ngày | 10.000 | 50 MB | 25đ/50kB |
5 | M25 | 25.000 | 150 MB | ||
6 | M50 | 50.000 | 450 MB | ||
III | Các gói cước theo địa chỉ IP | ||||
7 | Zing | 30 ngày | 15.000 | Miễn phí truy cập đến địa chỉ zing |
Để các bạn chủ động trong việc theo dõi, tính toán dung lượng , dichvudidong.vn xin gửi bạn một số thông tin tham khảo về quy đổi dung lượng và đơn vị đo dung lượng lưu trữ thông tin:
* Qui đổi dung lượng:
- 1 trang wap dung lượng khoảng: 150kB đến 300 kB
- 1 trang web dung lượng khoảng: 1MB đến 1,5MB
- 1 bài hát MP3 dung lượng khoảng: 4MB
- 1 bài hát MP4 (video clip) khoảng: 10 MB
- 1 game hay ứng dụng dung lượng khoảng: 0,5 MB đến 2MB
- 1 email chứa 1.000 từ dung lượng khoảng: 100 kB
* Đơn vị tính – Đơn vị đo dung lượng lưu trữ thông tin:
Tên gọi | Viết tắt hoặc ký hiệu | Dung lượng tương đương |
Byte | B | |
Kilobyte | Kbyte hay KB hay kB | 1 KB = 1024 B |
Megabyte | Mbyte hay MB | 1 MB = 1024 KB |
Gigabyte | Gbyte hay GB | 1 GB = 1024 MB |
Ngoài ra, bạn có thể chủ động soạn KT DATA gửi 999 để kiêm tra tình trạng gói cước và dung lượng còn lại của gói cước mà bạn đang sử dụng nhé.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét